Phẫu thuật tạo hình định nghĩa bao quát đây là một chuyên khoa y học liên quan đến việc sửa chữa, tái tạo cũng như phục hồi một hoặc nhiều hình dạng, chức năng. Rõ hơn, đó chính là những ca phẫu thuật có liên quan tới các quá trình sử lý các vấn đề, bệnh lý ở da, phần mô mềm che phủ cơ thể hoặc các khối u, xương… Muốn nắm bắt đầy đủ vấn đề hơn nữa, mời theo dõi những thông tin bên dưới.
Tổng quan về phẫu thuật tạo hình
- Phẫu thuật tạo hình là gì?
Phẫu thuật tạo hình và phẫu thuật thẩm mỹ là một, là quan điểm của rất nhiều người. Đây là một quan điểm sai, phẫu thuật tạo hình chính xác là một chuyên khoa y học liên quan đến những việc sửa chữa, tái tạo, phục hồi hình dạng và chức năng. Còn phẫu thuật thẩm mỹ chỉ là một chuyên ngành thuộc chuyên khoa phẫu thuật tạo hình.
- Mục đích thực hiện
Mục đích chính của phẫu thuật tạo hình là điều trị bệnh lý, phục hồi cũng như tái tạo chức năng. Đó là những phẫu thuật liên quan tới các mô mềm che phủ bên ngoài cơ thể (mỡ, mạch máu, thần kinh, cơ…), da, khối u, xương…
Còn phẫu thuật thẩm mỹ chỉ bao gồm tất cả các phẫu thuật, thủ thuật, biện pháp nhằm cải thiện những khiếm khuyết trên cơ thể hoặc chỉnh sửa mang tính cá nhân, tạo điểm nhấn theo yêu cầu của khách hàng. Ví dụ như: Làm cao sống mũi, tạo nếp gấp mí mắt, căng da mặt, hút mỡ…
- Đối tượng thực hiện
Được thực hiện với những trường hợp cần điều trị bệnh lý, cần phục hồi hoặc tái tạo chức năng như là:
+ Cần điều trị bỏng bằng phẫu thuật ghép da
+ Cần điều trị những dị tật bất thường từ khi sinh ra (hở hàm ếch, hô, móm…)
+ Cần loại bỏ những khối u ở da (u bẩm sinh, u mắc phải, u ác tính…)
+ Cần tạo hình làm đẹp một hoặc nhiều cấu trúc, bộ phận trên cơ thể (mắt, mũi, thái dương…)
- Điều kiện thực hiện
Về con người: Yêu cầu phẫu thuật tạo hình phải do chính bác sỹ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình thực hiện. Trong quá trình làm phẫu thuật cần có ekip mổ phục vụ đầy đủ theo yêu cầu, tính chất mỗi ca. Yêu cầu về bệnh nhân, đó phải là người gặp, mắc phải những vấn đề, bệnh lý cần được tiến hành ca phẫu thuật tạo hình để khắc phục, cải thiện, phục hồi. Hoặc, đó là những bệnh nhân có khiếm khuyết về cơ thể cần được xử lý, cải thiện.
Về vật chất (ngoại cảnh): Chỉ được thực hiện phẫu thuật tạo hình ở phòng mổ đạt yêu cầu, có đủ trang thiết bị vật tư và con người phục vụ. Đó thường là bệnh viện chuyên khoa hoặc nếu là phẫu thuật thẩm mỹ thì có thể là bệnh viện hoặc trung tâm phẫu thuật thẩm mỹ được cấp phép
- Kỹ thuật thực hiện
Phẫu thuật tạo hình có rất nhiều kỹ thuật được thực hiện, cụ thể như thế nào còn dựa vào tính chất của ca phẫu thuật đó là gì. Rõ hơn, hãy tham khảo 223 quy trình phẫu thuật tạo hình được Bộ y tế ban hành năm 2018:
STT | Tên quy trình kỹ thuật thực hiện |
1 | Kỹ thuật cắt lọc – khâu vết thương da đầu mang tóc |
2 | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ |
3 | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt lân cận |
4 | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tự do |
5 | Phẫu thuật điều trị lột da đầu bán phần |
6 | Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phân |
7 | Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên |
8 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu dưới 2cm |
9 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu từ 2cm trở lên |
10 | Kỹ thuật tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng |
11 | Kỹ thuật tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày |
12 | Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đầu |
13 | Phẫu thuật tạo vạt da tự do che phủ các khuyết da đầu |
14 | Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương có cuống nuôi |
15 | Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết điểm phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương tự do |
16 | Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng da đầu |
17 | Kỹ thuật bơm túi giãn da vùng da đầu |
18 | Phẫu thuật tạo vạt giãn da vùng da đầu |
19 | Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu |
20 | Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán |
21 | Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân |
22 | Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương tự thân |
23 | Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng chất liệu nhân tạo |
24 | Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman vùng trán |
25 | Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng xương |
26 | Phẫu thuật lấy mảnh xương sọ hoại tử |
27 | Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫu |
28 | Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tại chỗ |
29 | Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tự do |
3030 | Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt tại chỗ |
31 | Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt lân cận |
32 | Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt từ xa |
33 | Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp các bộ phận xung quanh bằng kỹ thuật vi phẫu |
34 | Phẫu thuật chỉnh sửa lệch miệng do liệt thần kinh VII |
35 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII (đoạn ngoài sọ) |
36 | Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ống tuyến nước bọt |
37 | Phẫu thuật khâu vết thương ống tuyến nước bọt |
38 | Phẫu thuật khâu vết thương thần kinh |
39 | Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phân |
40 | Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hỏa khí |
41 | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 7 |
42 | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 8 |
43 | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt 2 bên |
44 | Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng ghép mỡ coleman |
45 | Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng ghép mỡ coleman |
46 | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt vạt da tại chỗ |
47 | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận |
48 | Phẫu thuật ghép da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm² |
49 | Phẫu thuật ghép da dầy toàn bộ, diện tích trên 10cm² |
50 | Phẫu thuật cắt u máu vùng đầu mặt cổ |
51 | Phẫu thuật cắt dị dạng bạch mạch đầu mắt cổ |
52 | Phẫu thuật cắt dị dạng tĩnh mạch đầu mắt cổ |
53 | Phẫu thuật tiêm xơ dị dạng tĩnh mạch đầu mắt cổ |
54 | Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng ghép da tự thân |
55 | Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng vạt da tại chỗ |
56 | Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da lân cận |
57 | Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da bằng kỹ thuật vi phẫu |
58 | Phẫu thuật cắt u mỡ hệ thống lan tỏa vùng hàm mặt |
59 | Phẫu thuật lấy bỏ chất silicon lỏng vùng mặt cổ |
60 | Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu độn vùng mặt cổ |
61 | Phẫu thuật thủ nhỏ vú phì đại |
62 | Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính dưới 5cm |
63 | Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính trên 5cm |
64 | Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay |
65 | Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cẳng tay |
66 | Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt tại chỗ |
67 | Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt tại chỗ |
68 | Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt da có sử dụng vi phẫu |
69 | Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt lân cận |
70 | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân |
71 | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da tại chỗ |
72 | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da lân cận |
73 | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da từ xa |
74 | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật |
75 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng ghép da tự thân |
76 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ |
77 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận |
78 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da từ xa |
79 | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật |
80 | Phẫu thuật nối gân gấp |
81 | Phẫu thuật ghép gân ngấp không sử dụng vi phẫu thuật |
82 | Phẫu thuật ghép gân ngấp có sử dụng vi phẫu thuật |
83 | Phẫu thuật nối gân duỗi |
84 | Phẫu thuật gỡ dính gân |
85 | Phẫu thuật khâu nối thần kinh không sử dụng vi phẫu thuật |
86 | Phẫu thuật khâu nối thần kinh sử dụng vi phẫu thuật |
87 | Phẫu thuật gỡ dính thần kinh |
88 | Phẫu thuật tái tạo ngón cái bằng kỹ thuật vi phẫu thuật |
89 | Phẫu thuật cái hóa |
90 | Phẫu thuật chuyển ngón có cuống mạch nuôi |
91 | Phẫu thuật tạo hình kẽ ngón tay |
92 | Phẫu thuật rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
93 | Phẫu thuật thay khớp bàn tay |
94 | Phẫu thuật thay khớp liên đốt các ngón tay |
95 | Phẫu thuật tách dính 2 ngón tay |
96 | Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay |
97 | Phẫu thuật tách dính 4 ngón tay |
98 | Phẫu thuật cắt ngón tay thừa |
99 | Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay cái thừa |
100 | Phẫu thuật tạo hình ngón tay cái xẻ đôi |
101 | Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng ghép da tự thân |
102 | Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng ghép da tự thân |
103 | Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ |
104 | Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da tại chỗ |
105 | Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da lân cận |
106 | Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da từ xa |
107 | Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da có sử dụng vi phẫu |
108 | Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da có sử dụng vi phẫu |
109 | Phẫu thuật sửa sẹo co cổ tay bằng tạo hình chữ Z |
110 | Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ Z |
111 | Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân |
112 | Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân |
113 | Phẫu thuật vi phẫu tích làm mỏng vạt tạo hình bàn ngón tay |
114 | Phẫu thuật tạo vạt trì hoãn cho bàn ngón tay |
115 | Phẫu thuật tạo vạt tĩnh mạch cho khuyết phần mềm bàn ngón tay |
116 | Phẫu thuật ghép móng |
117 | Phẫu thuật giãn da cho vùng cánh tay |
118 | Phẫu thuật giãn da điều trị dính ngón bẩm sinh |
119 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng ghép da tự thân |
120 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng ghép da tự thân |
121 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng bằng ghép da tự thân |
122 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cổ chân bằng ghép da tự thân |
123 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da tự thân |
124 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da tại chỗ |
125 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da tại chỗ |
126 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da tại chỗ |
127 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da lân cận |
128 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da lân cận |
128 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da lân cận |
130 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng vạt da lân cận |
131 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu thuật |
132 | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng ghép da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu thuật |
133 | Kỹ thuật khâu nối thân kinh ngoại biên vùng cổ |
134 | Kỹ thuật khâu vết thương thấu má |
135 | Điều trị gãy xương chỉnh mũi bằng nắn chỉnh |
136 | Điều trị gãy xương chỉnh mũi bằng nắn chỉnh |
137 | Phẫu thuật chỉnh sửa góc hàm xương hàm dưới |
138 | Phẫu thuật chỉnh sửa góc hàm xương hàm trên |
139 | Phẫu thuật cắt chỉnh cằm |
140 | Phẫu thuật chỉnh sửa thân xương hàm dưới |
141 | Phẫu thuật tạo hình sản bẩm sinh nửa mặt bằng chất làm đầy |
142 | Phẫu thuật tạo hình sản bẩm sinh nửa mặt bằng chất làm đầy |
143 | Phẫu thuật cắt bỏ u da mặt lành tính |
144 | Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp vết sẹo vùng cổ, mặt dưới 3cm |
145 | Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp vết sẹo vùng cổ, mặt trên 3cm |
146 | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da từ xa |
147 | Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau đoạn xương hàm trên |
148 | Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên |
149 | Phẫu thuật tạo hình hộp sọ trong dị tật hẹp hộp sọ |
150 | Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng nong giãn |
151 | Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng nong giãn |
152 | Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét tùy đè |
153 | Phẫu thuật ghép sụn mi mắt |
154 | Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt |
155 | Kỹ thuật tạo hình mi mắt kết hợp các bộ phận xung quanh |
156 | Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt |
157 | Phẫu thuật ghép mỡ trung bì tự than điêu trị lõm mắt |
158 | Phẫu thuật đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt |
159 | Kỹ thuật đặt bản silicon trong điều trị lõm mắt |
160 | Phẫu thuật nang sản hốc mắt |
161 | Phẫu thuật tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả |
162 | Phẫu thuật tái tạo toàn bộ mi mắt bằng vạt có cuống mạch |
163 | Phẫu thuật tái tạo toàn bộ mi và cùng đô bằng vạt có cuống mạch |
164 | Phẫu thuật tái tạo toàn bộ mi và cùng đô bằng vạt tự do |
165 | Điều trị chứng co giật mi trên bằng botox |
166 | Phẫu thuật tái tạo cung mày bằng vạt có cuống mạch nuôi |
167 | Phẫu thuật tái tạo cung mày bằng ghép da dầu mang tóc |
168 | Phẫu thuật khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi |
169 | Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ |
170 | Phẫu thuật tạo hình mũi một phần |
171 | Phẫu thuật tao hình tháp mũi bằng vạt có cuống mạch nuôi |
172 | Phẫu thuật tao hình tháp mũi bằng vạt da kế cận |
173 | Phẫu thuật tao hình tháp mũi bằng vạt da từ xa |
174 | Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng các vạt có cuống mạch nuôi |
175 | Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng ghép phức hợp vành tai |
176 | Phẫu thuật cắt bỏ y lành tính vùng mũi (dưới 2cm) |
177 | Phẫu thuật cắt bỏ y lành tính vùng mũi (trên 2cm) |
178 | Phẫu thuật tạo hình mũi sư tử |
179 | Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở môi đơn |
180 | Phẫu thuật treo cung mày bằng chỉ |
181 | Phẫu thuật tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng tiêm chất làm đầy |
182 | Kỹ thuật hút mỡ vùng hông |
183 | Kỹ thuật hút mỡ vùng lung |
184 | Kỹ thuật hút mỡ tạo bụng 6 múi |
185 | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau hút mỡ |
186 | Phẫu thuật cấy mỡ tạo dáng cơ thể |
187 | Phẫu thuật cấy mỡ nâng mũi |
188 | Phẫu thuật cấy mỡ làm đầy vùng mặt |
189 | Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay |
190 | Phẫu thuật cấy mỡ vùng hông |
191 | Phẫu thuật làm to mông bằng túi độn |
192 | Phẫu thuật nâng ngực bằng túi độn |
193 | Phẫu thuật nâng ngực bằng chất làm đầy |
194 | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau nâng ngực |
195 | Phẫu thuật căng da bụng không cắt rời và di chuyển rốn |
196 | Phẫu thuật căng da bụng có cắt rời và di chuyển rốn |
197 | Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản |
198 | Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp |
199 | Phẫu thuật tạo hình thành bụng toàn phần kết hợp hút mỡ bụng |
200 | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ tạo hình thành thẩm mỹ bụng |
201 | Phẫu thuật độn cằm |
201 | Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng cấy mỡ |
203 | Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng tiêm chất làm đầy |
204 | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ chỉnh hình cằm |
205 | Phẫu thuật thẩm mỹ cơ quan sinh dục ngoài nữ |
206 | Phẫu thuật thu nhỏ âm đạo |
207 | Laser điều trị u da |
208 | Laser điều trị nám |
209 | Laser điều trị đồi mồi |
210 | Laser điều trị nếp nhăn |
211 | Tiêm butulium điều trị nếp nhăn |
212 | Tiêm chất làm đầy điều trị nếp nhăn |
213 | Tiêm chất làm đầy nâng mũi |
214 | Tiêm chất làm đầy tăng kích thước mông (độn mông) |
215 | Phẫu thuật cắt xương điều trị hô cằm |
216 | Phẫu thuật điều trị hoại tử mô do tia xạ bằng vạt có cuống mạch nuôi |
217 | Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ |
218 | Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ |
219 | Phẫu thuật đặt túi bơm giãn da |
220 | Kỹ thuật nút động mạch dị dạng động tĩnh mạch ở vùng đầu và hàm mặt |
221 | Phẫu thuật cắt u phần mềm vùng cổ |
222 | Phẫu thuật cắt nơ-vi sắc tố vùng hàm mặt |
223 | Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời bằng vi phẫu thuật |
- Rủi ro
Tương tự như tất cả các ca phẫu thuật khác, phẫu thuật tạo hình có tiềm ẩn rủi ro. Mức độ như thể nào, điều này một phần dựa vào khả năng của bác sỹ, kỹ thuật điều trị một phần dựa vào tình trạng thực tế của người bệnh.
Những rủi ro chung bao gồm:
- Đau đớn khó chịu
- Chảy máu
- Sưng nề
- Bầm tím
- Nhiễm trùng
- Sẹo
Những rủi ro đặc biệt:
- Ca phẫu thuật thất bại
- Không đạt được mục đích điều trị
- Tử vong
Cách phẫu thuật tạo hình được thực hiện
Tiến hành phẫu thuật tạo hình, cho dù với mục địch nào (điều trị hay làm đẹp) đều phải tuân thủ theo cách thức thực hiện như sau:
- Bước 1: Gặp bác sỹ điều trị dể được thăm khám xác định chính xác vấn đề
- Bước 2: Lắng nghe tư vấn từ bác sỹ, đặt câu hỏi trước bác sỹ và bàn luận về cách phẫu thuật tạo hình sẽ thực hiện
- Bước 3: Chắc chắn sẽ làm phẫu thuật tạo hình cần có một lịch hẹn để tiến hành ca mổ
- Bước 4: Trước thời gian mổ người bệnh cần tiến hành thăm khám, làm các xét nghiệm, kiểm tra đo lường cần thiết
- Bước 5: Được test thuốc tê và các loại thuốc khác sử dụng trong ca phẫu thuật, thay trang phục phù hợp vào phòng mổ
- Bước 6: Bác sỹ tiến hành đo vẽ định vị một lần nữa rồi thực hiện sát khuẩn gây tê
- Bước 7: Thao tác phẫu thuật tạo hình
- Bước 8: Chăm sóc phục hồi
Chăm sóc sau phẫu thuật tạo hình, tùy thuộc vào tính chất cửa ca mổ sẽ có từng pháp đồ chăm sóc riêng. Điều này các bác sỹ sẽ trao đổi rất kỹ với bệnh nhân hoặc người nhà ngay trước hoặc sau khi ca mổ đã hoàn thành.
Trên đây là toàn bộ những thông tin về “phẫu thuật tạo hình” các bạn cần biết. Sau quá trình tìm hiểu, còn những thắc mắc cần được giải đáp kỹ hơn vui lòng để lại yêu cầu ở bên dưới bài viết hoặc tìm gặp trực tiếp các bác sỹ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình sẽ được giải đáp tường tận, chi tiết.
Rất hân hạnh được chia sẻ!